Thực đơn
Thân_vương_xứ_Wales Danh sách Thân vương xứ WalesẢnh | Tên | Cha mẹ | Sinh | Trở thành Thân vương xứ Wales | Hết làm Thân vương xứ Wales | Mất | Các tước hiệu khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Llywelyn ab Iorwerth | Không rõ con trai của Iorwerth ab Owain Gwynedd | k.1173 | 1218 | 11 tháng 4 năm 1240 | Vua Gwynedd, Thân vương xứ Nam Powys | ||
Dafydd ap Llywelyn | Không rõ con trai của Llywelyn ab Iorwerth | k. 1208 | 11 tháng 4 năm 1240 | 25 tháng 2 năm 1246 | Vua Gwynedd, Thân vương xứ Nam Powys | ||
Llywelyn ap Gruffudd | Không rõ con trai của Gruffydd ap Llywelyn | k.1223 | 25 tháng 2 năm 1246 | 11 tháng 12 năm 1282 chết trận, xứ Wales bị xứ Anh chinh phục | Vua Gwynedd |
Ảnh | Tên | Trữ quân của | Sinh | Trở thành người kế vị | Trở thành Thân vương xứ Wales | Hết làm Thân vương xứ Wales | Mất | Các tước hiệu khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Edward xứ Caernarfon sau này Edward II | Edward I | 25 tháng 4 năm 1284 | 19 tháng 8 năm 1284 | 7 tháng 2 năm 1301 | 7 tháng 7 năm 1307 trở thành Vua | 21 tháng 9 năm 1327 | Bá tước xứ Ponthieu, Bá tước xứ Chester | |
Edward, Hắc vương tử | Edward III | 15 tháng 6 năm 1330 | 12 tháng 5 năm 1343[2] | 8 tháng 6 năm 1376 | Bá tước xứ Chester, Công tước xứ Cornwall | |||
Richard xứ Bordeaux sau này Richard II | 6 tháng 1 năm 1367 | 8 tháng 6 năm 1376 | 20 tháng 11 năm 1376[2] | 22 tháng 6 năm 1377 trở thành Vua | 14 tháng 2 năm 1400 | Công tước xứ Cornwall, Bá tước xứ Chester | ||
Henry xứ Monmouth sau này Henry V | Henry IV | 16 tháng 8 năm 1387 | 30 tháng 9 năm 1399 | 15 tháng 10 năm 1399[2] | 21 tháng 3 năm 1413 trở thành Vua | 31 tháng 8 năm 1422 | Công tước xứ Lancaster, Công tước xứ Cornwall, Bá tước xứ Chester |
Ảnh | Tên | Trữ quân của | Sinh | Trở thành Thân vương xứ Wales | Hết làm Thân vương xứ Wales | Mất | Các tước hiệu khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Owain Glyndŵr | Không rõ | 1359 | 16 tháng 9 năm 1400 | k.1415 chinh phục | Không rõ | Tywysog xứ Powys Fadog, Lãnh chúa xứ Glyndyfrdwy và Lãnh chúa xứ Cynllaith Owain |
Ảnh | Tên | Trữ quân của | Sinh | Trở thành người kế vị | Trở thành Thân vương xứ Wales | Hết làm Thân vương xứ Wales | Mất | Các tước hiệu khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Edward xứ Westminster | Henry VI | 13 tháng 10 năm 1453 | 15 tháng 3 năm 1454[2] | 11 tháng 4 năm 1471 Cha bị phế truất | 4 tháng 5 năm 1471 | Công tước xứ Cornwall, Bá tước xứ Chester | ||
Edward xứ Nhà thờ sau này Edward V | Edward IV | 4 tháng 11 năm 1470 | 11 tháng 4 năm 1471 | 26 tháng 6 năm 1471[2] | 9 tháng 4 năm 1483 trở thành Vua | 1483? | Công tước xứ Cornwall, Bá tước xứ Chester | |
Edward xứ Middleham | Richard III | 1473 | 1483 | 24 tháng 8 năm 1483[2] | 9 tháng 4 năm 1484 | Công tước xứ Cornwall, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Salisbury | ||
Arthur Tudor | Henry VII | 20 tháng 9 năm 1486 | 29 tháng 11 năm 1489 | 2 tháng 4 năm 1502 | Công tước xứ Cornwall, Bá tước xứ Chester | |||
Henry Tudor sau này Henry VIII | 28 tháng 6 năm 1491 | 2 tháng 4 năm 1502 | 18 tháng 2 năm 1504[2] | 22 tháng 4 năm 1509 trở thành Vua | 28 tháng 1 năm 1547 | Công tước xứ Cornwall, Bá tước xứ Chester, Công tước xứ York | ||
Edward Tudor sau này Edward VI | Henry VIII | 12 tháng 10 năm 1537 | tháng 10 năm 1537 | 28 tháng 1 năm 1547 trở thành Vua | 6 tháng 7 năm 1553 | Công tước xứ Cornwall, Bá tước xứ Chester | ||
Henry Frederick Stuart | James I | 19 tháng 2 năm 1594 | 24 tháng 3 năm 1603 | 4 tháng 6 năm 1610[2] | 6 tháng 11 năm 1612 | Công tước xứ Cornwall, Công tước xứ Rothesay, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Carrick, Nam tước Renfrew, Lãnh chúa Các hòn đảo, Thân vương và Đại quản lý xứ Scotland | ||
Charles Stuart sau này Charles I | 19 tháng 11 năm 1600 | 6 tháng 11 năm 1612 | 4 tháng 11 năm 1616[2] | 27 tháng 3 năm 1625 trở thành Vua | 30 tháng 1 năm 1649 | Công tước xứ Cornwall, Công tước xứ Rothesay, Công tước xứ York, Công tước xứ Albany, Hầu tước xứ Ormonde, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Carrick, Bá tước xứ Ross, Lãnh chúa Ardmannoch, Nam tước Renfrew, Lãnh chúa Các hòn đảo, Thân vương và Đại quản lý xứ Scotland | ||
Charles Stuart sau này Charles II | Charles I | 29 tháng 5 năm 1630 | tuyên bố khoảng 1638-1641[2] | 30 tháng 1 năm 1649 thu hồi tước vị (trở thành Vua 1660) | 6 tháng 2 năm 1685 | Công tước xứ Cornwall, Công tước xứ Rothesay, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Carrick, Nam tước Renfrew, Lãnh chúa Các hòn đảo, Hoàng thân và Thân vương và Đại quản lý xứ Scotland | ||
James Francis Edward Stuart | James II | 10 tháng 6 năm 1688 | k. 4 tháng 7 năm 1688[2] | 11 tháng 12 năm 1688 Cha bị truất ngôi | 1 tháng 1 năm 1766 | Công tước xứ Cornwall, Công tước xứ Rothesay, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Carrick, Nam tước Renfrew, Lãnh chúa Các hòn đảo, Thân vương và Đại quản lý xứ Scotland | ||
George Augustus sau này George II | George I | 10 tháng 11 năm 1683 | 1 tháng 8 năm 1714 | 27 tháng 9 năm 1714 | 11 tháng 6 năm 1727 trở thành Vua | 25 tháng 10 năm 1760 | Công tước xứ Cornwall, Công tước xứ Rothesay, Công tước xứ Cambridge, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Carrick, Bá tước xứ Milford Haven, Tử tước Northallerton, Nam tước Renfrew, Nam tước Tewkesbury, Lãnh chúa Các hòn đảo, Thân vương và Đại quản lý xứ Scotland | |
Frederick Louis | George II | 1 tháng 2 năm 1707 | 11 tháng 6 năm 1727 | 8 tháng 1 năm 1729[2] | 31 tháng 3 năm 1751 | Công tước xứ Cornwall, Công tước xứ Rothesay, Công tước xứ Edinburgh, Hầu tước xứ Đảo Ely, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Carrick, Bá tước xứ Eltham, Tử tước Launceston, Nam tước Renfrew, Nam tước Snowdon, Lãnh chúa Các hòn đảo, Thân vương và Đại quản lý xứ Scotland | ||
George William Frederick sau này George III | 4 tháng 6 năm 1738 | 31 tháng 3 năm 1751 | 20 tháng 4 năm 1751 | 25 tháng 10 năm 1760 trở thành Vua | 29 tháng 1 năm 1820 | Công tước xứ Edinburgh, Hầu tước xứ Đảo Ely, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Eltham, Tử tước Launceston, Nam tước Snowdon | ||
George Augustus Frederick sau này George IV | George III | 12 tháng 8 năm 1762 | 19 tháng 8 năm 1762[2] | 29 tháng 1 năm 1820 trở thành Vua | 26 tháng 6 năm 1830 | Nhiếp chính vương công, Công tước xứ Cornwall, Công tước xứ Rothesay, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Carrick, Nam tước Renfrew, Lãnh chúa Các hòn đảo, Thân vương và Đại quản lý xứ Scotland | ||
Albert Edward sau này Edward VII | Victoria | 9 tháng 11 năm 1841 | 8 tháng 12 năm 1841 | 22 tháng 1 năm 1901 trở thành Vua | 6 tháng 5 năm 1910 | Công tước xứ Cornwall, Công tước xứ Rothesay, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Carrick, Bá tước xứ Dublin, Nam tước Renfrew, Lãnh chúa Các hòn đảo, Thân vương và Đại quản lý xứ Scotland | ||
George sau này George V | Edward VII | 3 tháng 6 năm 1865 | 22 tháng 1 năm 1901 | 9 tháng 11 năm 1901 | 6 tháng 5 năm 1910 trở thành Vua | 20 tháng 1 năm 1936 | Công tước xứ Cornwall, Công tước xứ Rothesay, Công tước xứ York, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Carrick, Bá tước xứ Inverness, Nam tước Renfrew, Nam tước Killarney, Lãnh chúa Các hòn đảo, Thân vương và Đại quản lý xứ Scotland | |
Edward sau này Edward VIII rồi Công tước xứ Windsor | George V | 23 tháng 6 năm 1894 | 6 tháng 5 năm 1910 | 23 tháng 6 năm 1910 | 20 tháng 1 năm 1936 trở thành Vua | 28 tháng 5 năm 1972 | Công tước xứ Cornwall, Công tước xứ Rothesay, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Carrick, Nam tước Renfrew, Lãnh chúa Các hòn đảo, Thân vương và Đại quản lý xứ Scotland | |
Charles | Elizabeth II | 14 tháng 11 năm 1948 | 6 tháng 2 năm 1952 | 26 tháng 7 năm 1958 | Đương vị | Công tước xứ Cornwall, Công tước xứ Rothesay, Bá tước xứ Chester, Bá tước xứ Carrick, Nam tước Renfrew, Lãnh chúa Các hòn đảo, Thân vương và Đại quản lý xứ Scotland |
Thực đơn
Thân_vương_xứ_Wales Danh sách Thân vương xứ WalesLiên quan
Thân Thân vương quốc Galicia-Volyn Thân vương xứ Wales Thân Đức Nam Thân vương Takahito Thân vương quốc Hungary Thân leo Thân mềm hai mảnh vỏ Thân cây Thân vương quốc SeborgaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thân_vương_xứ_Wales http://www.pch.gc.ca/special/royalvisit/english.ht... http://www.monarchist.ca/cmn/summer017.htm http://www.straightdope.com/classics/a1_137b.html http://www.tree.familyhistory.uk.com/fproyal.php http://www.britishflags.net/princeofwales.html http://www.philological.bham.ac.uk/cambrit/glameng... http://www.david-griffiths.co.uk/index.php?f=data_... http://www.princeofwales.gov.uk/ http://www.princeofwales.gov.uk http://www.princeofwales.gov.uk/personalprofiles/t...